Quyết định về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách xã Định Tiến năm 2023
Thứ Ba, 23/07/2024
Quyết định về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách xã Định Tiến năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ ĐỊNH TIẾN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 156/QĐ-UBND
|
Định Tiến, ngày18tháng 07 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/v công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách xã
Định Tiến năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ĐỊNH TIẾN
Căn cứ luật tổ chức chính quyền địa phương này 19/6/2015; Căn cứ luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ NĐ số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NS NN;
Căn cứ Thông tư số 343/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ tài chính về hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 10/07/2024 của Hội đồng nhân dân xã Định Tiến về việc phê chuẩn quyết toán thu - chi NSX Định Tiến năm 2023;
Căn cứ vào thông báo số 18/TB-TCKH ngày 22 tháng 04 năm 2024 của phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Yên Định về thẩm định quyết toán ngân sách xã Định Tiến năm 2023;
Xét đề nghị của công chức Tài chính - Kế Toán ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán thu – chi ngân sách xã Định Tiến năm 2023.
( Theo phụ lục đính kèm)
Điều 2: Quyết định công khai được thực niệm như sau:
Thời gian niêm yết công khai: Ngày 18/07/2024
Thời gian kết thúc niêm yết công khai: Ngày 18/08/2024
Hình thức công khai: Niêm yết tại trụ sở UBND xã Định Tiến, thông báo trên hệ thống truyền thanh xã, trên trang thông tin điện tử của xã.
Điều 3: Chánh văn phòng HĐND-UBND xã, kế toán ngân sách xã, các ban ngành, đoàn thể có liên quan trong đơn vị có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- Phòng TC-KH huyện (để B/C)
- Các phòng ban trong xã
- Lưu: VP, TCKH.
|
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Hùng Thúy
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
|
Biểu số 116/CK TC-NSNN |
|
|
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2023 |
(Kèm theo quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024) |
|
|
|
|
NỘI DUNG |
QUYẾT TOÁN |
NỘI DUNG CHI |
QUYẾT TOÁN |
TỔNG SỐ THU |
10 649 090 536 |
TỔNG SỐ CHI |
10 649 090 536 |
I. Các khoản thu xã hưởng 100% |
408 700 000 |
I. Chi đầu tư phát triển |
2 575 436 687 |
II. Các khoản thu phân chi theo tỷ lệ (1) |
710 119 166 |
II. Chi thường xuyên |
5 857 349 043 |
III. Thu bổ sung |
7 983 865 000 |
III. Chi chuyển nguồn |
2 216 304 806 |
- Bổ sung cân đối |
3 851 341 000 |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
4 132 524 000 |
|
|
IV. Thu viện trợ |
|
|
|
V. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
1 546 406 370 |
|
|
Kết dư ngân sách |
|
|
|
UBND XÃ ĐỊNH TIẾN |
|
|
Biểu số 117/CK TC-NSNN |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2023 |
( Kèm theo quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024) |
|
|
|
|
|
Đơn vị: đồng |
|
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH(%) |
THU NSNN |
THU NSX |
THU NSNN |
THU NSX |
THU NSNN |
THU NSX |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
TỔNG THU |
|
4 772 241 000 |
|
10 649 090 536 |
|
223 |
Các khoản thu 100% |
|
403 000 000 |
|
408 700 000 |
|
101 |
Phí, lệ phí |
|
13 000 000 |
|
12 300 000 |
|
95 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi cộng sản khác |
|
360 000 000 |
|
360 000 000 |
|
100 |
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp |
|
10 000 000 |
|
36 000 000 |
|
360 |
Thu khác |
|
20 000 000 |
|
400 000 |
|
2 |
Thu phạt, tịch thu khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
Đóng góp của nhân dân theo quy định |
|
|
|
|
|
|
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
Thu kết dư ngân sách |
|
|
|
|
|
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
|
517 900 000 |
|
710 119 166 |
|
137 |
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
25 000 000 |
|
56 727 896 |
|
227 |
- Thuế giá trị gia tăng, TNDN |
|
42 000 000 |
|
347 829 495 |
|
828 |
- Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
|
2 700 000 |
|
3 500 000 |
|
130 |
- Thu phí bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất |
|
51 200 000 |
|
37 795 010 |
|
74 |
- Thuế thu nhập cá nhân |
|
139 000 000 |
|
225 260 302 |
|
162 |
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
8 000 000 |
|
8 482 880 |
|
106 |
-Thu cấp quyền sử dụng đất |
|
250 000 000 |
|
15 887 750 |
|
6 |
- Thu khác |
|
|
|
14 635 833 |
|
|
Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
1 546 406 370 |
|
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
3 851 341 000 |
|
7 983 865 000 |
|
207 |
- Thu bổ sung cân đối |
|
3 851 341 000 |
|
3 851 341 000 |
|
100 |
- Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
4 132 524 000 |
|
|
|
UBND XÃ ĐỊNH TIẾN |
|
|
|
Biểu số 118/CK TC-NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2023 |
|
(Kèm theo quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
TỶ LỆ QT/DT (%) |
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI |
4 772 241 000 |
250 000 000 |
4 522 241 000 |
10 649 090 530 |
2 575 436 687 |
5 857 349 043 |
1 030 |
130 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
4 772 241 000 |
250 000 000 |
4 522 241 000 |
2 575 436 687 |
2 575 436 687 |
5 857 349 043 |
1 030 |
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
4 522 241 000 |
|
4 522 241 000 |
5 857 349 043 |
|
5 857 349 043 |
|
130 |
1 |
Chi quốc phòng - ANTT |
|
|
60 000 000 |
|
|
59 853 000 |
|
100 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
|
|
80 000 000 |
|
|
57 572 000 |
|
72 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi SN văn hóa - TDTT |
|
|
20 000 000 |
|
|
19 751 100 |
|
99 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh |
|
|
29 000 000 |
|
|
25 468 840 |
|
88 |
8 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
55 000 000 |
|
|
313 680 000 |
|
570 |
9 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
|
328 000 000 |
|
|
910 517 000 |
|
278 |
10 |
Chi QLNN, Đảng, đoàn thể |
|
|
3 950 241 000 |
|
|
4 470 507 103 |
|
113 |
11 |
Dự phòng NS |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn |
|
|
|
2 216 304 800 |
|
2 216 304 800 |
|
|
UBND XÃ ĐỊNH TIẾN |
|
|
|
|
Biểu số 119/CK TC-NSNN |
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2023 |
(Kèm theo quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024) |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: 1000 đồng |
TÊN CÔNG TRÌNH |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng dự toán được duyệt |
Giá trị thực hiện từ 01/1/2023 đến 31/12/2023 |
Giá trị đã thanh toán năm 2023 |
Tổng số |
Trong đó nguồn đóng góp |
Tổng số |
Trong đó thanh toán khối lượng năm trước |
Chia theo nguồn vốn |
Nguồn cân đối ngân sách |
Nguồn đóng góp |
TỔNG SỐ |
|
16,149,405 |
- |
3,006,405 |
2,575,437 |
821,508 |
821,508 |
- |
1. Công trình chuyển tiếp |
|
5,790,000 |
- |
205,000 |
821,508 |
821,508 |
821,508 |
- |
Sữa chữa, mua sắm trang thiết bị trường tiểu học |
2020-2023 |
1,213,000 |
- |
- |
158,965 |
158,965 |
158,965 |
|
Lập quy hoạch chung đến 2030 |
2022-2023 |
443,000 |
- |
205,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
Chi xây dựng mương B1 |
2021-2023 |
3,127,000 |
- |
- |
162,543 |
162,543 |
162,543 |
|
Nâng cấp đường giao thông từ Nghè Mỹ Lọc đi chợ trung tâm |
2022-2023 |
1,007,000 |
- |
- |
400,000 |
400,000 |
400,000 |
|
Trong đó: hoàn thành trong năm |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Công trình khởi công mới |
|
10,359,405 |
- |
2,801,405 |
1,753,929 |
- |
- |
- |
Nâng cấp hệ thống truyền thanh hữu tuyến xã Định Tiến, huyện Yên Định. |
2023-2024 |
409,276 |
- |
409,276 |
135,130 |
|
|
|
Mở rộng cầu Yên Thôn, xã Định Tiến |
2023-2024 |
957,431 |
|
957,431 |
650,000 |
|
|
|
XD tuyến mương dốc chùa và mở rộng tuyến đê Sông Mã |
2023-2024 |
984,698 |
|
984,698 |
700,000 |
|
|
|
Nhà thi đấu xã Định Tiến |
2023-2024 |
8,008,000 |
|
450,000 |
268,799 |
|
|
|
Trong đó: hoàn thành trong năm |
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ ĐỊNH TIẾN |
|
|
|
Biểu số 120/CK TC-NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC NĂM 2023 |
(Kèm theo quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024) |
|
|
|
|
|
Đơn vị: 1000 đồng |
|
KẾ HOẠCH |
THỰC HIỆN |
THU |
CHI |
CHÊNH LỆCH (+) (-) |
THU |
CHI |
CHÊNH LỆCH (+) (-) |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
1. Các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- ..... |
|
|
|
|
|
|
2. Các hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
+ Chợ |
|
|
|
|
|
|
+ Bến bãi |
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
|
|
|
|
+....... |
|
|
|
|
|
|
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:Chênh lệch (+) thu lớn hơn chi |
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch (-) thu nhỏ hơn chi |
|
|
|
|
|
|
|
| |